Gói khám sức khỏe tổng quát
Khám sức khỏe tổng quát định kỳ là việc làm hết sức cần thiết và quan trọng. Điều này giúp chúng ta nắm bắt rõ tình trạng sức khỏe của bản thân, phát hiện kịp thời những bệnh lý trong cơ thể trước khi chuyển sang giai đoạn nguy hiểm, từ đó điều trị dứt điểm để cơ thể luôn khỏe mạnh. Ngoài ra, khám sức khỏe định kỳ giúp chúng ta hiểu rõ cơ thể đang cần bổ sung hay hạn chế những gì, có những vấn đề gì cần lưu ý trong sinh hoạt, lối sống để phòng tránh bệnh tật.
Tại Phòng khám Đa khoa Thuận Đức, với đầy đủ trang thiết bị hiện đại và đội ngũ y bác sĩ chuyên môn cao, chúng tôi cung cấp các gói khám sức khỏe toàn diện cho cả nam và nữ phù hợp với mọi lứa tuổi với chi phí tiết kiệm, hiệu quả.
GÓI CƠ BẢN 750.000 VNĐ |
GÓI NÂNG CAO 1.500.000 VNĐ |
GÓI CAO CẤP 2.500.000 VNĐ |
|
KHÁM TỔNG QUÁT | |||
- Khám Nội tổng quát + Răng, Hàm, Mặt | x | x | x |
XÉT NGHIỆM | |||
- Công thức máu toàn phần | x | x | x |
- Nước tiểu toàn phần | x | x | x |
- Đường: Glucose | x | x | x |
- Mỡ máu: Biland Lipid | x | x | x |
- Chức năng thận: Ure, Creatinin | x | x | x |
- Men gan: SGOT, SGPT | x | x | x |
- Đo điện tim: ECG | x | x | x |
- Viêm gan: HBsAg, HBeAg, AntiHCV | x | x | |
- Đái tháo đường: HbA1c | x | ||
- Tuyến giáp: TSH, Ft4 | x | ||
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH - THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|||
- Siêu âm bụng | x | x | x |
- Chụp X-Quang phổi | x | x | x |
- Siêu âm tim | x | x | |
- Siêu âm Vú (nữ) | x | x | |
- Siêu âm Tiền liệt tuyến (nam) | x | x | |
- Nội soi dạ dày + test HP đường mũi hay test HP hơi thở |
x | ||
- Nội soi trực tràng | x |
I | Gói khám theo thông tư số 14/2013/TT-BYT | GÓI KHÁM | |
STT | DANH MỤC KHÁM | NAM | NỮ |
1 | Khám nội tổng quát | 80.000 | 80.000 |
2 | X-Quang ngực thẳng ( X-quang tim phổi kĩ thuật số | 90.000 | 90.000 |
3 | X-Quang khớp gối | 90.000 | 90.000 |
4 | X-Quang cột sống thắt lưng | 100.000 | 100.000 |
5 | X-Quang cổ | 90.000 | 90.000 |
6 | X-Quang khung chậu | 90.000 | 90.000 |
7 | X-Quang cổ tay/ bàn tay/ khuỷu tay | 90.000 | 90.000 |
8 | X-Quang cổ chân | 90.000 | 90.000 |
9 | X-Quang khớp vai | 90.000 | 90.000 |
10 | X-Quang xoang | 90.000 | 90.000 |
11 | X-Quang bụng | 90.000 | 90.000 |
12 | Khám và tư vấn phụ khoa | 80.000 | |
13 | Tổng phân tích nước tiểu 10 thông số | 50.000 | 50.000 |
14 | Tổng phân tích tế bào máu 18 thông số | 55.000 | 55.000 |
15 | Biland lipid ( mỡ máu ) | 130.000 | 130.000 |
16 | Đường huyết (Glucose) | 30.000 | 30.000 |
17 | HbA1c | 120.000 | 120.000 |
18 | Chức năng gan ( SGOT-SGPT) | 60.000 | 60.000 |
19 | Chức năng thận ( Ure, Creatinin) | 50.000 | 50.000 |
20 | Tầm soát nhiễm virus viêm gan B (HBsAg) | 60.000 | 60.000 |
21 | Anti HCV ( viêm gan C) | 100.000 | 100.000 |
22 | Siêu âm tim | 220.000 | 220.000 |
23 | siêu âm phần mềm | 150.000 | 150.000 |
24 | Siêu âm bụng tổng quát | 160.000 | 160.000 |
25 | siêu âm tuyến giáp | 160.000 | 160.000 |
26 | Siêu âm tuyến vú | 160.000 | |
27 | siêu âm thai | 180.000 | |
28 | siêu âm thai 4D | 200.000 | |
29 | Đo điện tim | 60.000 | 60.000 |
30 | Đo loãng xương | 100.000 | 100.000 |
31 | Đo tim thai | 100.000 | |
32 | Nội soi dạ dày qua đường miệng ống nhỏ+ HP | 470.000 | 470.000 |
33 | Xét nghiệm tìm vi khuẩn HP qua đường thở | 480.000 | 480.000 |
34 | Nội soi dạ dày qua đường mũi + HP | 500.000 | 500.000 |
35 | Nội soi họng | 160.000 | 160.000 |
36 | Nội soi trực tràng | 350.000 | 350.000 |
37 | Nội soi đại tràng | 550.000 | 550.000 |
38 | Soi tươi dịch âm đạo | 70.000 | |
39 | phiến đồ âm đạo | 200.000 | |
40 | GGT | 50.000 | |
41 | Acid uric | 50.000 | 50.000 |
42 | canxi máu | 40.000 | 40.000 |
43 | nhóm máu | 40.000 | 40.000 |
44 | FT4-TSH( chức năng tuyến giáp) | 150.000 | 150.000 |
45 | CA 15-3 ( Tầm soát ung thư vú) | 150.000 | |
46 | Định lượng CA 72.4 Tầm soát ung thư dạ dày | 170.000 | 170.000 |
47 | Định lượng Cyfra 21 - 1 Tầm soát ung thư phổi | 170.000 | 170.000 |
48 | CA 125 ( Tầm soát ung thư buồng trứng) | 150.000 | |
49 | AFP ( gan) | 100.000 | 100.000 |
50 | CEA (tầm soát ung thư đại tràng) | 100.000 | 100.000 |
51 | PSA TOTAL ( Tuyến tiền liệt) | 130.000 | |
52 | PSA FREE ( Tuyến tiền liệt) | 160.000 | |
TỔNG CỘNG : | 5005.000 | 5995.000 |